Lập báo cáo tài chính không phải là một công việc đơn giản đối với những kế toán không nắm rõ về kế toán , luật kế toán và luật thuế, bạn có tin tưởng vào khả năng của kế toán công ty bạn ??
Nếu bạn không chắc chắn vào độ tin cậy của báo cáo tài chính do kế toán công ty bạn lập thì hãy liên hệ với KETOANGROUP . Chúng tôi sẽ luôn ở bên cạnh tư vấn và giúp đỡ cho bạn.
Với việc lựa chọn “Dịch vụ báo cáo tài chính”của chúng tôi,chúng tôi sẽ thực hiện từ A đến Z cho quý Doanh Nghiệp, quý Doanh Nghiệp sẽ tiết kiệm được rất nhiều thời gian và chi phí đồng thời chất lượng các báo cáo luôn được bảo đảm, quý khách hàng chỉ việc ký trên các hồ sơ, biểu mẫu, báo cáo kế toán, thuế do chúng tôi đã thực hiện.
Đồng thời trong quá trình thực hiện, chúng tôi sẽ tư vấn cho quý khách các nội dung, vấn đề liên quan đến kế tóan, thuế, hóa đơn chứng từ trong họat động kinh doanh.
1. Thu thập thông tin là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách của doanh nghiệp;
2. Khảo sát thực tế quy trình hoạt động của doanh nghiệp;
3. Kiểm tra chứng từ kế toán, phân loại và sắp xếp chứng từ kế toán;
4. Lọai bỏ, điều chỉnh, chỉnh sửa các chứng từ không phù hợp;
5. Lập các bảng phân bổ công cụ, dụng cụ, chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
6. Tính và lập các bảng khấu hao tài sản cố định;
7. Hạch toán kế toán trên phần mền kế toán chuyên nghiệp;
8. Kết chuyển, tổng hợp thông tin để lập sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính;
9. Trao đổi với doanh nghiệp các nội dung, nghiệp vụ có liên quan đến kết quả thực hiện;
10. Lập và in các loại báo cáo quyết toán thuế;
11. In báo cáo tài chính, sổ sách kế toán theo quy định;
12. Tư vấn cho doanh nghiệp các nội dung có liên quan trong quá trình tổng hợp thông tin để lập báo cáo tài chính…
BẢNG GIÁ CHI TIẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Áp dụng từ 01/01/2014)
(Bảng giá trọn gói dịch vụ kế toán tại TP HCM, riêng các tỉnh lân cận vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn và báo giá trực tiếp, Đối với công ty nước ngoài bảng báo giá sẽ phụ thuộc vào loại hình công ty nên sau khi tư vấn sẽ báo giá trực tiếp)
STT |
Loại hình kinh doanh |
Số lượng hóa đơn đầu vào + đầu ra (hoặc số hợp đồng SX, XD) |
Phí dịch vụ |
|
THƯƠNG MẠI – TƯ VẤN – DỊCH VỤ |
||||
1 |
Thương mại Tư vấn Dịch vụ |
Không có hóa đơn bảng kê |
1.000.000 |
|
< 5 hóa đơn 1 tháng |
2.500.000 - 3.000.000 |
|||
Từ 06 hóa đơn –> 10 hóa đơn 1 tháng |
4.000.000 - 6.000.000 |
|||
Từ 11 hóa đơn –> 20 hóa đơn 1 tháng |
7.500.000 - 9.500.000 |
|||
Từ 21 hóa đơn –> 30 hóa đơn 1 tháng |
10.000.000 - 12.000.000 |
|||
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn 1 tháng |
12.500.000 - 14.500.000 |
|||
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn 1 tháng |
16.000.000 - 18.000.000 |
|||
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn 1 tháng |
20.000.000 |
|||
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn 1 tháng |
25.000.000 |
|||
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn 1 tháng |
28.000.000 |
|||
Từ 200 hóa đơn trở lên 1 tháng |
Từ 30.000.000đ trở lên |
|||
XÂY DỰNG DÂN DỤNG – LẮP ĐẶT SỬA CHỮA NHÀ |
||||
2 |
Xây dựng Lắp đặt Sửa chữa |
Không có hóa đơn bảng kê |
1.000.000 |
|
< 5 hóa đơn hoặc 1 hợp đồng 1 tháng |
4.000.000 - 6.000.000 |
|||
Từ 05 -> 10 hóa đơn hoặc 1 hợp đồng 1 tháng |
7-00.000 - 9.000.000 |
|||
Từ 11 -> 20 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng 1 tháng |
9.500.000 - 10.500.000 |
|||
Từ 21 -> 30 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng 1 tháng |
11.000.000 - 13.000.000 |
|||
Từ 31 -> 50 hóa đơn hoặc 3 hợp đồng 1 tháng |
15.000.000 |
|||
Từ 51 -> 70 hóa đơn hoặc 4 hợp đồng 1 tháng |
18.000.000 |
|||
Từ 71 -> 100 H.Đơn hoặc 5 hợp đồng 1 tháng |
21.000.000 |
|||
Từ 101 -> 150 H.Đơn hoặc 6 hợp đồng 1 tháng |
25.000.000 |
|||
Từ 151 -> 200 H.Đơn hoặc 7 hợp đồng 1 tháng |
28.000.000 |
|||
Trên 200 HĐ hoặc 8 hợp đồng trở lên 1 tháng |
Từ 34.000.000 trở lên |
|||
SẢN XUẤT – GIA CÔNG |
||||
3 |
Sản xuất Gia công |
Không có hóa đơn bảng kê |
1.000.000 |
|
< 05 hóa đơn 1 tháng |
5.000.000 - 6.000.000 |
|||
Từ 05 hóa đơn –> 10 hóa đơn 1 tháng |
7.000.000 - 8.000.000 |
|||
Từ 11 hóa đơn –> 20 hóa đơn 1 tháng |
8.000.000 – 10.000.000 |
|||
Từ 21 hóa đơn –> 30 hóa đơn 1 tháng |
11.000.000 - 13.000.000 |
|||
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn 1 tháng |
16.500.000 |
|||
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn 1 tháng |
19.000.000 |
|||
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn 1 tháng |
24.000.000 |
|||
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn 1 tháng |
30.000.000 |
|||
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn 1 tháng |
38.000.000 |
|||
Từ 200 hóa đơn trở lên 1 tháng |
Từ 40.000.000 trở lên |
Hãy share để mọi người cùng biết:
© Copyright 2014 www.dichvuketoantrongoi.vn, all rights reserved.