
Báo cáo tài chính
Thời gian: Tất cả các công ty/doanh nghiệp đang hoạt động phải nộp báo cáo tài chính của năm 2019 trước ngày 30/03/2020
Xử phạt: Theo khoản 2 điều 10 nghị định 105/2013/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong việc nộp trễ, nộp sai báo cáo tài chính như sau: Phạt tiền từ 20.000.000đ đến 30.000.000đ đối với các vi phạm sau đây
- Không nộp báo cáo tài chính hoặc làm báo cáo tài chính sai quy chuẩn
- Nộp báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán cuối năm quá thời hạn 7 ngày theo quy định
- Lập báo cáo tài chính không đúng với chứng từ, hóa đơn kế toán năm 2019
- Cố tình giả mạo hoặc ép buộc người khác khai gian số liệu để làm báo cáo tài chính
- Thực hiện công khai báo cáo tài chính chậm quá 30 ngày so với quy định
Hình thức xử phạt bổ sung đối với các vi phạm về việc làm báo cáo tài chính
- Tịch thu, hủy bỏ báo cáo tài chính
- Truy cứu trách nhiệm hình sự đối với người đại diện pháp luật của doanh nghiệp (đối với những trường hợp cố tình làm sai, khai gian báo cáo tài chính)
Công việc lập báo cáo tài chính của Kế toán Vina bao gồm :
1. Thu thập thông tin là các hóa đơn, chứng từ, sổ sách của doanh nghiệp;
2. Khảo sát thực tế quy trình hoạt động của doanh nghiệp;
3. Kiểm tra chứng từ kế toán, phân loại và sắp xếp chứng từ kế toán;
4. Lọai bỏ, điều chỉnh, chỉnh sửa các chứng từ không phù hợp;
5. Lập các bảng phân bổ công cụ, dụng cụ, chi phí trả trước, chi phí chờ kết chuyển;
6. Tính và lập các bảng khấu hao tài sản cố định;
7. Hạch toán kế toán trên phần mền kế toán chuyên nghiệp;
8. Kết chuyển, tổng hợp thông tin để lập sổ sách kế toán, báo cáo tài chính, báo cáo kết quả kinh doanh, thuyết minh báo cáo tài chính;
9. Trao đổi với doanh nghiệp các nội dung, nghiệp vụ có liên quan đến kết quả thực hiện;
10. Lập và in các loại báo cáo quyết toán thuế;
11. In báo cáo tài chính, sổ sách kế toán theo quy định;
12. Tư vấn cho doanh nghiệp các nội dung có liên quan trong quá trình tổng hợp thông tin để lập báo cáo tài chính…
BẢNG GIÁ CHI TIẾT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Áp dụng từ 01/01/2020)
STT |
Số lượng hóa đơn đầu vào + đầu ra (hoặc số hợp đồng SX, XD) |
Phí dịch vụ |
THƯƠNG MẠI – TƯ VẤN – DỊCH VỤ |
||
1 |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 hóa đơn –> 5 hóa đơn 1 tháng |
1.500.000 - 3.000.000 |
|
Từ 06 hóa đơn –> 10 hóa đơn 1 tháng |
4.000.000 - 5.000.000 |
|
Từ 11 hóa đơn –> 20 hóa đơn 1 tháng |
6.000.000 - 7.000.000 |
|
Từ 21 hóa đơn –> 30 hóa đơn 1 tháng |
8.000.000 |
|
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn 1 tháng |
9.600.000 |
|
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn 1 tháng |
12.000.000 |
|
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn 1 tháng |
16.000.000 |
|
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn 1 tháng |
19.000.000 |
|
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn 1 tháng |
23.000.000 |
|
Từ 200 hóa đơn trở lên 1 tháng |
Từ 26.000.000đ trở lên |
|
XÂY DỰNG DÂN DỤNG – LẮP ĐẶT SỬA CHỮA NHÀ |
||
2 |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 -> 5 hóa đơn hoặc 1 hợp đồng 1 tháng |
2.000.000 - 4.000.000 |
|
Từ 05 -> 10 hóa đơn hoặc 1 hợp đồng 1 tháng |
4.500.000 - 6.000.000 |
|
Từ 11 -> 20 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng 1 tháng |
6.500.000 - 8.000.000 |
|
Từ 21 -> 30 hóa đơn hoặc 2 hợp đồng 1 tháng |
8.500.000 - 10.000.000 |
|
Từ 31 -> 50 hóa đơn hoặc 3 hợp đồng 1 tháng |
12.000.000 |
|
Từ 51 -> 70 hóa đơn hoặc 4 hợp đồng 1 tháng |
14.500.000 |
|
Từ 71 -> 100 H.Đơn hoặc 5 hợp đồng 1 tháng |
17.000.000 |
|
Từ 101 -> 150 H.Đơn hoặc 6 hợp đồng 1 tháng |
23.000.000 |
|
Từ 151 -> 200 H.Đơn hoặc 7 hợp đồng 1 tháng |
28.000.000 |
|
Trên 200 HĐ hoặc 8 hợp đồng trở lên 1 tháng |
Từ 34.000.000 trở lên |
|
SẢN XUẤT – GIA CÔNG |
||
3 |
Không có hóa đơn bảng kê |
500.000 |
Từ 01 hóa đơn –> 05 hóa đơn 1 tháng |
3.000.000 - 5.000.000 |
|
Từ 05 hóa đơn –> 10 hóa đơn 1 tháng |
5.500.000 - 7.000.000 |
|
Từ 11 hóa đơn –> 20 hóa đơn 1 tháng |
8.000.000 – 9.000.000 |
|
Từ 21 hóa đơn –> 30 hóa đơn 1 tháng |
9.500.000 - 11.000.000 |
|
Từ 31 hóa đơn –> 50 hóa đơn 1 tháng |
15.000.000 |
|
Từ 51 hóa đơn –> 70 hóa đơn 1 tháng |
18.000.000 |
|
Từ 71 hóa đơn –> 100 hóa đơn 1 tháng |
22.500.000 |
|
Từ 101 hóa đơn –> 150 hóa đơn 1 tháng |
28.000.000 |
|
Từ 151 hóa đơn –> 200 hóa đơn 1 tháng |
34.000.000 |
|
Từ 200 hóa đơn trở lên 1 tháng |
Từ 40.000.000 trở lên |
Báo cáo tài chính
-
Trực tuyến:2
-
Hôm nay:138
-
Tuần này:138
-
Tháng trước:1209
-
Tất cả:230361